Ống phát hiện khí nhanh ammoniac NH3 có 9 sản phẩm khác nhau sử dụng để phát hiện khí NH3 trong môi trường và trong môi trường làm việc, ống NH3 thụ đo thu động có mã 3D và 3DL xác định mức độ NH3 trong môi trường làm việc;
Thông số về khoảng đo của Ống phát hiện khí nhanh ammoniac:
Tên sản phẩm |
Ống phát hiện khí AmmoniaAmmonia Detector tube |
Công thức hóa học | NH3 |
Mã sản phẩm : NO.3H |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.05 |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.2 tới 1 với thể tích 200-500ml |
1 tới 16 với thể tích 100ml | |
16 tới 32 với thể tích 50ml | |
0.2 tới 32 khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 3HM |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.01 |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.05 tới 1.6 với thể tích 100ml |
1.6 tới 3.52 với thể tích 50ml | |
0.05 tới 3.52 khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 3M |
|
Thời gian lấy mẫu | 45 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 2ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 10 tới 50 ppm với thể tích 200- 500ml |
50 tới 500 ppm với thể tích 100ml | |
500 tới 1000 ppm với thể tích 50ml | |
10 tới 1000ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 3LA |
|
Thời gian lấy mẫu | 30 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.5 ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 2.5 tới 5 ppm với thể tích 200ml |
5 tới 100 ppm với thể tích 100ml | |
100 tới 200 ppm với thể tích 50ml | |
2.5 tới 200ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 3L |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.2 ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.5 tới 1 ppm với thể tích 200ml |
1 tới 30 ppm với thể tích 100ml | |
30 tới 78 ppm với thể tích 50ml | |
0.5 tới 78ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |