Ống phát hiện khí nhanh Vinyl chloride, Chloroethene, Vinyl chloride monomer, VCM, Chloroethylene, Refrigerant-1140, là Dụng cụ phát hiện hơi khí độc Vinyl chloride được sử dụng trong nhiều ngành khác nhau như công nghiệp dầu khí – hóa chất, bệnh viện, dược phẩm, phòng phòng thí nghiệm, ngành công nghiệp khai khoáng, ngành công nghiệp, ngành thực phẩm, ngành công nghiệp nặng, sản xuất ô tô, sơn, tàu biển và các ngành công nghiệp khác được sử dụng với mục đích kiểm tra, định tính, định lượng, quan trắc môi trường, đánh giá môi trường, đánh giá ô nhiễm không khí, đánh giá khí đồng hành được sử dụng nhiều trong ngành dầu khí.
Tên sản phẩm |
Test thử nhanh khí Vinyl chloride |
Công thức hóa học | H2C=CHCl |
Mã sản phẩm : NO. 131La | |
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.05ppm |
Thời gian bảo quản | 2 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn |
Khoảng đo | 0.25 tới 0.5 ppm với thể tích 400 ml |
0.5 tới 1 ppm với thể tích 200ml | |
1 tới 20 ppm với thể tích 100 ml | |
20 tới 54 ppm với thể tích 50ml | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 131 | |
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.005 |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.025 tới 0.05 với thể tích 200 ml |
0.05 tới 1 với thể tích 100ml | |
1 tới 2 với thể tích 50 ml | |
0.025 tới 2 khoảng đo toàn dải | |
0.025 tới 0.05 với thể tích 200 ml | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 131L | |
Thời gian lấy mẫu | 1.5 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.02 ppm |
Thời gian bảo quản | 2 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn |
Khoảng đo | 0.1 tới 0.2 ppm với thể tích 400 ml |
0.2 tới 3.0 ppm với thể tích 200ml | |
3.0 tới 6.6 ppm với thể tích 100 ml | |
0.1 tới 6.6 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 131LB | |
Thời gian lấy mẫu | 1.5 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.05 ppm |
Thời gian bảo quản | 2 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn |
Khoảng đo | 0.25 tới 1 ppm với thể tích 400 ml |
1 tới 20 ppm với thể tích 200ml | |
20 tới 70 ppm với thể tích 100 ml | |
0.25 tới 70 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |