Ống phát hiện khí nhanh Trichloroethylene Cl2C=CHCl, Trichloroethylene, Trichloroethene. 1,1,2-Trichloroethene, 1,1-Dichloro-2-Chloroethylene, 1-Chloro-2,2-Dichloroethylene. Acetylene Trichloride, TCE, Trethylene, Triclene, Tri, Trimar, Trilene, HCC-1120.
Là dụng cụ phát hiện khí độc được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tổ, ngành công nghiệp may mặc, ngành công nghiệp tự động hóa.
Thông số về giới hạn lấy mẫu khí của Ống phát hiện khí nhanh Trichloroethylene.
| Tên sản phẩm. |
Ống phát hiện khí nhanh Trichloroethylene. |
| Công thức hóa học. | Cl2C=CHCl. |
| Mã sản phẩm : NO. 132L | |
| Thời gian lấy mẫu. | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
| Giới hạn phát hiện nhỏ nhất. | 0.4ppm. |
| Thời gian bảo quản. | 2 năm. |
| Điều kịện bảo quản. | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn. |
| Khoảng đo. | 1 tới 2 ppm với thể tích 200 ml. |
| 2 tới 25 ppm với thể tích 100ml. | |
| 25 tới 70 ppm với thể tích 50 ml. | |
| 1 tới 70 ppm khoảng đo toàn dải. | |
| Đóng gói. | Hộp 10 ống. |
| Mã sản phẩm : NO. 132HA | |
| Thời gian lấy mẫu. | 45 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
| Giới hạn phát hiện nhỏ nhất. | 4 ppm. |
| Thời gian bảo quản. | 2 năm. |
| Điều kịện bảo quản. | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn. |
| Khoảng đo. | 20 tới 50 ppm với thể tích 200 ml. |
| 50 tới 500 ppm với thể tích 100ml. | |
| 500 tới 1300 ppm với thể tích 50 ml. | |
| 20 tới 1300 ppm khoảng đo toàn dải. | |
| Đóng gói. | Hộp 10 ống. |
| Mã sản phẩm : NO. 132LL | |
| Thời gian lấy mẫu. | 1.5 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
| Giới hạn phát hiện nhỏ nhất. | 0.05 ppm. |
| Thời gian bảo quản. | 2 năm. |
| Điều kịện bảo quản. | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10oC hoặc thấp hơn. |
| Khoảng đo. | 0.125 tới 0.25 ppm với thể tích 200 ml. |
| 0.25 tới 4.0 ppm với thể tích 100ml. | |
| 4.0 tới 8.8 ppm với thể tích 50 ml. | |
| 0.125 tới 8.8 ppm khoảng đo toàn dải. | |
| Đóng gói. | Hộp 10 ống. |
| Mã sản phẩm : NO. 132HH | |
| Thời gian lấy mẫu. | 3 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
| Giới hạn phát hiện nhỏ nhất. | 0.005 |
| Thời gian bảo quản. | 3 năm. |
| Điều kịện bảo quản. | Bảo quản nơi tối và mát. |
| Khoảng đo. | 0.05 tới 1.0 với thể tích 100 ml. |
| 1.0 tới 2.5 với thể tích 50ml. | |
| 0.05 tới 2.5 khoảng đo toàn dải. | |
| 0.05 tới 1.0 với thể tích 100 ml. | |
| Đóng gói. | Hộp 10 ống. |
| Mã sản phẩm : NO. 132M | |
| Thời gian lấy mẫu. | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
| Giới hạn phát hiện nhỏ nhất. | 0.4 ppm. |
| Thời gian bảo quản. | 2 năm. |
| Điều kịện bảo quản. | Bảo quản trong tủ lạnh ở 10 oC hoặc thấp hơn. |
| Khoảng đo. | 2 tới 5 ppm với thể tích 200 ml. |
| 5 tới 100 ppm với thể tích 100ml. | |
| 100 tới 250 ppm với thể tích 50ml. | |
| 2 tới 250ppm khoảng đo toàn dải. | |
| Đóng gói. | Hộp 10 ống. |
























