Ống phát hiện nhanh Carbon disulphide dùng để Phát hiện nhanh khí thải công nghiệp Carbon disulphide CS2 là dụng cụ phát hiện khí nhanh gồm ống phát hiện khí CS2 và thiết bị lấy mẫu khí cho phép phát hiện nhanh khí CS2 tại hiện trường
Thông số về khoảng đo của Ống phát hiện nhanh Carbon disulphide:
Tên sản phẩm | Ống phát hiện nhanh Carbon disulphide |
Công thức hóa học | CS2 |
Mã sản phẩm : NO.13M | |
Thời gian lấy mẫu | 3 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 10ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát. |
Khoảng đo | 20 tới 50 ppm với thể tích 200 ml. |
50 tới 1600 ppm với thể tích 100ml. | |
1600 tới 4000 ppm với thể tích 50 ml. | |
20 tới 4000ppm khoảng đo toàn dải. | |
Đóng gói | Hộp 10 ống. |
Mã sản phẩm : NO.13 | |
Thời gian lấy mẫu | 3 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.3 ppm. |
Thời gian bảo quản | 3 năm. |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát. |
Khoảng đo | 0.63 tới 1.25 ppm với thể tích 400 ml. |
1.25 tới 2.5 ppm với thể tích 200ml. | |
2.5 tới 50 ppm với thể tích 100 ml. | |
50 tới 100 ppm với thể tích 50 ml. | |
Đóng gói | Hộp 10 ống. |
Mã sản phẩm : NO.13L | |
Thời gian lấy mẫu | 2 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu). |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.05 ppm. |
Thời gian bảo quản | 2 năm. |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát. |
Khoảng đo | 0.1 tới 3.0 ppm với thể tích 200 ml. |
3.0 tới 8.1 ppmvới thể tích 100ml. | |
0.1 tới 8.1 khoảng đo toàn dải. | |
Đóng gói | Hộp 10 ống. |