DW-86L388A Tủ lạnh âm sâu âm 86oC 388 lít, kiểu đứng. Sản phẩm phù hợp để bảo quản virus, bảo quản hồng cầu, bảo quản mô, da, bảo quản xương, bảo quản tinh trùng, bảo quản hải sản. Ngoài ra sản phẩm còn được sử dụng để thực hiện các thử nghiệm vật liệu cần có độ âm sâu cao và các thử nghiệm điện, điện tử. sản phẩm được lắp đặt và sử dụng thường xuyên tại các ngân hàng máu, bênh viện, trung tâm phòng chống dịch bệnh, các viện nghiên cứu và các phòng thí nghiệm nghiên cứu
Đặc trưng của DW-86L388A Tủ lạnh âm sâu âm 86oC 388 lít:
- Cửa tủ bên trong có 4 lớp cách nhiệt
- Cửa tủ bên trong có 4 lớp cách nhiệt, do vậy người sử dụng mở cửa lấy mẫu thuận tiện, giảm thiểu vị đóng băng khi mở cửa.
- Thiết kế roăng cửa độc đáo, giảm thiểu tối đa mất nhiệt khi mở cửa.
- Phù hợp với các loại rack của các hãng đối thủ khác nhau
- Tay nắm bằng thép không rỉ, đảm bảo thuận tiện khi mở cửa ngay cả trong trường hợp đóng đá.
- 5 miếng đệm roăng cửa, 4 miếng đệm roăng cửa ngoài và 1 miếng đệm roăng cửa trong do vậy đảm bảo tối tiểu việc mất nhiệt.
- Bảng điều khiển vi xử lý với màn hình hiển thị số.
- Có cổng cân bằng áp suất. Cổng cân bằng áp suất có gia nhiệt hỗ trợ cho việc mở cửa dễ dàng.
- 2 cổng phía sau tủ, thuận tiện cho việc sử dụng nhiệt kế ngoài hiển thị nhiệt độ trong tủ.
- Bộ record nhiệt độ để phía trước tủ, thuận tiện cho việc theo dõi nhiệt độ tủ và hiển thị nhiệt độ tủ độc lập với nhiệt kế của tủ.
- Các thiết bị của tủ lạnh âm sâu là các thiết bị cao cấp.
- Máy nén kín tiêu chuẩn công nghiệp, độ ồn của thiết bị nhỏ với hệ thống lạnh cascade
- Bộ lọc dầu hiệu năng cao đảm bảo dầu không vào dàn lạnh
- Thiết kế quạt hiệu năng cao
- Với các sản phẩm dòng J (dòng sản phẩm tích kiệm năng lượng) sử dụng tác nhân lạnh HC, tối ưu hóa hiệu năng làm lạnh thậm trí với điều kiện môi trường nhiệt độ cao.
- Bảng điều khiển với các chức năng cảnh báo, hiển thị nhiệt độ, trạng thái làm việc của tủ rõ dàng
Trạng thái khóa bảng điều khiển
- Trạng thái đang kết nối mạng
- Trạng thái thiết bị đang chạy
- Trang thái đang điều chỉnh điện áp
- Trang thái đang sử dụng hệ thống bách up
Hiển thị nhiệt độ:
- Hiển thị nhiệt độ bên trong tủ
- Hiển thị cảnh báo nhiệt độ cao
- Hiển thị cảnh báo nhiệt độ thấp
- Hiển thị điện áp đang sử dụng
- Hiển thị nhiệt độ môi trường.
Các đèn cảnh báo dễ dàng quan sát:
- Cảnh báo nhiệt độ cao
- Cảnh báo nhiệt độ thấp
- Cảnh báo lỗi điện áp
- Cảnh báo mở cửa tủ
- Cảnh báo lỗi sensor
- Cảnh báo battery của tủ lỗi
- Cảnh báo dàn nóng quá nhiệt
- Cảnh báo nhiệt độ môi trường quá cao
Độ tin cây đã được minh chứng:
- Thiết kế cửa tủ bên trong chuyên biệt, đảm bảo cho việc tối thiểu sự đóng đá trong tủ.
- Hệ thống điều khiển chuyên biệt cho hệ thống làm lạnh cascade
- Độ ổn định của tủ đã được mính chứng
An toàn:
- Nhiều chức năng cảnh báo gồm cảnh báo nhiệt độ cao, cảnh báo nhiệt độ thấp cảnh báo lỗi sensor, cảnh báo màng lọc bẩn và cả cảnh báo nhiệt độ môi trường cao.
- Cảnh báo được thông báo đến người dùng bằng âm thanh và hình ảnh.
- Hệ thống bảo vệ cho người sử dụng gồm có mã khóa bảng điều khiển tránh sự truy cập trái phép, chức năng khởi động trễ, hệ thống bù điện áp, bảo vệ quá điện áp.
- Cống kết nối USB ở cửa cho phép lấy dữ liệu nhiệt độ tủ trong quá trình sử dụng ( có trong một số model tủ đứng của haier biomedical)
- Cho phép kết nối cảnh báo từ xa.
Lắp đặt và ứng dụng DW-86L388A Tủ lạnh âm sâu âm 86oC 388 lít, kiểu đứng:
- Khoảng điện áp sử dụng tủ rộng từ 185V đến 260V, cho phép sử dụng ở khu vực có điện áp thấp
- Nhiệt độ môi trường sử dụng tử, type N, nhiệt độ từ 10oC đến 32oC
- Điện áp cấp vào tủ được hiển thị online trên màn hình điều khiển máy
- Thiết kế cảnh cửa tủ kiểu robust đảm bảo cánh cửa tủ luôn đóng
- Chân tủ được thiết kế có bánh xe, đảm bảo dễ dàng dịch chuyển trong phòng.
Độ ồn thấp:
- Thiết kế hệ thống lạnh chuyên biệt cho độ ồn của quạt và máy nén thấp
- Thiết kết khung hấp thụ độ ồn và độ rung.
Tích kiệm năng lượng:
- Thiết kế cửa DW-86L388A Tủ lạnh âm sâu âm 86oC 388 lít, kiểu đứng đặc biệt tối ưu hóa mất nhiệt trong quá trình mở cửa tủ
- Tấm panel cách nhiệt VIP hiệu năng cao tối ưu hóa mất nhiệt của tủ và ổn định nhiệt độ tủ.
- Hệ thống cách nhiệt panel có bản quyền tối ưu hóa khả năng bảo quản lạnh và ít tạo đá trong quá trình sử dụng
- Thiết kế các cửa tủ bên trong tủ riêng biệt, tạo các khoang truy cấp riêng biệt, bảo vệ mẫu tối đa.
- Thiết kế hệ thống điều khiển vi xử lý cho phép điều chỉnh nhiệt độ trong khoảng từ -40oC đến -86oC với bước tăng nhiệt độ 1oC
Đặc trưng nổi bật của DW-86L388A Tủ lạnh âm sâu âm 86oC 388 lít:
- Màn hình hiển thị rộng cho phép hiển thị nhiệt độ tủ, cài đặt nhiệt độ tủ, nhiệt độ môi trường của tủ và điện áp vào sử dụng cho tủ.
- Cho phép cài đặt nhiệt độ cảnh báo nhiệt độ cao, nhiệt độ thấp
- Tự động xóa cảnh báo màng lọc bẩn, cảnh báo lỗi sensor
- Cho phép điều chỉnh độ cao của Rack trong tủ
- Có lựa chọn thêm bộ record nhiệt độ và rack và giá đựng mẫu.
Thông số kỹ thuật của DW-86L388A Tủ lạnh âm sâu âm 86oC 388 lít, kiểu đứng
Thông số kỹ thuật | Model | DW-86L388A |
Kiểu tủ | Tủ đứng | |
Kiểu khí hậu | Type N | |
Kiểu làm lạnh | Làm lạnh trực tiếp | |
Kiểu phá đá | Manual | |
Tác nhân lạnh | HFC | |
Độ ồn | 50dB | |
HIệu năng | Độ lạnh tối đa | -86oC |
Khoảng nhiệt độ cài đặt | -40oC đến -86oC | |
Điều khiển | Điều khiển | Vi xử lý |
Hiển thị | LED | |
Điện áp | Nguồn điện | 220V/50Hz |
Công suất | 1000W | |
Dòng điện | 8A | |
Kích thước | Thể tích | 388 lít |
Khối lượng | 255/286Kg | |
Kích thước trong | 465x630x1310mm | |
Kích thước ngoài | 812x893x1980mm | |
Kích thước đóng gói | 875x970x2135mm | |
Chức năng | Cảnh báo nhiệt độ cao/thấp | có |
Cảnh báo giàn nóng quá nhiệt | có | |
Cảnh báo lỗi điện áp | có | |
Cảnh báo điện áp cao/thấp | có | |
Cảnh báo lỗi sensor | có | |
Cảnh báo battery thấp | có | |
Cảnh báo nhiệt độ môi trường cao | có | |
Cảnh báo kẹt cửa | có | |
Phụ kiện khác | Bánh xe | có |
Chân tủ | có | |
Test hole | Có/ 1 | |
Khay / cửa trong | 3/2 | |
Cảnh báo từ xa | Có | |
USB Data | Có | |
Cổng điện áp 5V | Không | |
Record nhiệt độ | Lựa chọn thêm | |
RS232/485 | Lựa chọn thêm | |
Backup CO2 | Lựa chọn thêm | |
Backup LN2 | Lựa chọn thêm | |
Certyficate | CE |