Ống Phát hiện nhanh khí thải lò hơi đốt củi Sulphur dioxide SO2 Gastec là thiết bị phân tích khí nhanh được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp dầu khí, ngành công nghiệp sản xuất gas, trong kiểm tra chất lượng xăng dầu.
Ống Phát hiện nhanh khí thải lò hơi đốt củi Sulphur dioxide SO2 Gastec được sử dụng cùng bơm lấy mẫu khí GV-100 / GV-110.
Khoảng đo về Ống Phát hiện nhanh khí thải lò hơi đốt củi Sulphur dioxide SO2 Gastec:
Tên sản phẩm | Ống phát hiện nhanh khí độc Sulfur Dioxide |
Công thức hóa học | SO2 |
Mã sản phẩm : NO. 5H |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.01 |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.05 tới 0.5 với thể tích 200-1000 ml |
0.5 tới 4.0 với thể tích 100ml | |
4.0 tới 8.0 với thể tích 50ml | |
0.05 tới 8.0 khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 5M |
|
Thời gian lấy mẫu | 45 giây cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 4ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 20 tới 100 ppm với thể tích 400 ml |
100 tới 1800 ppm với thể tích 100ml | |
1800 tới 3600 ppm với thể tích 50ml | |
20 ppm tới 3600 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 5L |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.25ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 1.25 tới 2.5 ppm với thể tích 400 ml |
2.5 tới 5 ppm với thể tích 200ml | |
5 tới 100 ppm với thể tích 100ml | |
100 tới 200 ppm với thể tích 50ml | |
1.25 ppm tới 200 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 5La |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.1ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.5 tới 1 ppm với thể tích 800 ml |
1 tới 20 ppm với thể tích 400ml | |
2 tới 30 ppm với thể tích 200ml | |
30 tới 60 ppm với thể tích 100ml | |
0.5 ppm tới 60 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 5LC |
|
Thời gian lấy mẫu | 2 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.02 ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.1 tới 0.25 ppm với thể tích 400 ml |
(0.25) tới 10 ppm với thể tích 200ml | |
10 tới 25 ppm với thể tích 100ml | |
0.1 ppm tới 25 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |
Mã sản phẩm : NO. 5Lb |
|
Thời gian lấy mẫu | 1 phút cho 100ml (1 chu kỳ lấy mẫu) |
Giới hạn phát hiện nhỏ nhất | 0.01 ppm |
Thời gian bảo quản | 3 năm |
Điều kịện bảo quản | Bảo quản nơi tối và mát |
Khoảng đo | 0.05 tới 0.1 ppm với thể tích 800 ml |
0.1 tới 0.2 ppm với thể tích 400ml | |
0.2 tới 5.0 ppm với thể tích 200ml | |
5.0 tới 10.0 ppm với thể tích 100ml | |
0.05 ppm tới 10 ppm khoảng đo toàn dải | |
Đóng gói | Hộp 10 ống |