Tủ lạnh và Tủ đông kết hợp HYCD-282 giúp bạn sắp xếp các mặt hàng theo nhiệt độ và yêu cầu lưu trữ khác nhau. Tủ lạnh thường được sử dụng để bảo quản các loại thuốc, Vaccine cần được lưu trữ ở nhiệt độ từ 2-8 độ C, trong khi tủ đông đảm bảo các sản phẩm y tế nhạy cảm như sinh phẩm, mẫu máu hoặc mô tế bào được bảo quản ở nhiệt độ âm.
Tính năng của HYC-282
● Nhiệt độ tủ lạnh dao động từ 2°C đến 8°C.
● Nhiệt độ ngăn đông có thể điều chỉnh từ -10°C đến -40°C.
● Bộ vi xử lý kiểm soát nhiệt độ chính xác 0,1°C (tủ lạnh) và 1°C (tủ đông).
● Cửa tủ lạnh và tủ đông riêng biệt có chốt khóa độc lập, có sẵn ổ khóa kép đảm bảo an toàn cho sản phẩm.
● Nhiều chức năng cảnh báo bao gồm nhiệt độ cao hoặc thấp, lỗi cảm biến, nhiệt độ môi trường xung quanh cao, mất điện và cảnh báo từ xa.
● Hai loại chỉ báo cảnh báo: còi báo động và đèn nhấp nháy nhìn thấy được.
● Tủ lạnh và tủ đông có hệ thống làm lạnh có tần số thay đổi được điều khiển độc lập, màn hình hiển thị độc lập cũng như bộ điều khiển bật và tắt riêng biệt.
● Hệ thống máy nén mạnh mẽ vận hành bằng chất làm lạnh hydrocarbon thân thiện với môi trường.
● Tủ lạnh có quạt làm mát chất lượng cao và hiệu suất cao mang lại nhiệt độ đồng đều và ổn định tốt hơn.
● Màn hình LED lớn mang lại trải nghiệm giao diện người dùng tuyệt vời.
● Cổng USB tự động lưu dữ liệu nhiệt độ lên đến 10 năm để thuận tiện cho việc tra cứu và lưu trữ hồ sơ.
● Máy in tùy chọn để in đồng thời nhiệt độ của tủ lạnh và tủ đông.
● Thiết kế bốn bánh xe và hai chân cân bằng để dễ dàng di chuyển.
Thông số kỹ thuật của Tủ lạnh và Tủ đông kết hợp HYCD-282
Model | HYCD-282A |
Điều khiển và tác nhân lạnh | Điều khiển nhiệt độ khoang mát và khoang âm sâu độc lập; Sử dụng tác nhân lạnh độc lập |
Hiển thị | Hiển thị nhiệt độ số, màn hình LED, dễ dàng quan sát; Hiển thị Nhiệt độ cả hai buồng mát và buồng lạnh âm sâu |
Nhiệt độ cài đặt | Tủ mát và Tủ đông kết hợp HYCD-282A có 2 khoang gồm:
· Khoang mát: 2-8oC : phân giải 1oC · Khoang âm: -20 đến -40 oC, phân giải 1oC |
Khởi động | Có chức năng Delay đảm bảo an toàn cho thiết bị |
Thể tích khoang mát | 185 lít |
Thể tích khoang âm sâu | 97 lít |
Công suất | 400W |
Khoảng nhiệt độ khoang mát | 2- 8 oC |
Khoảng nhiệt độ khoang âm sâu | -20 oC đến -40 oC |
Nhiệt độ môi trường | 10 – 32 oC |
Điện áp | 220/50Hz |
Điều khiển nhiệt độ | Điều khiển vi xử lý |
Cảnh báo nhiệt độ quá thấp hoặc quá cao | Hệ Cảnh báo bằng âm thanh và hình ảnh |
Kiểu tủ | Tủ đứng |
Cửa tủ | 2 cánh |
Số khay | 3 khay khoang mát
2 khay khoang đông |
Kích thước ngoài (rộng x sâu x cao) mm | 655×695×1810 |
Kích thước trong (W*D*H):mm | Tủ lạnh: 605*510*720(mm); 23.8*20.0*28.3(in)
Tủ đông: 515*465*440(mm); 20.3*18.3*17.3(in) |
Kích thước đóng gói (W*D*H): mm | 775*720*1930(mm); 30.5*28.3*76(in) |